Thiết kế tinh tế
Máy lọc Panasonic TK-AS30-W thiết kế màu trắng với tông màu nhạt tự nhiên cho cảm giác sạch sẽ. Bảng điều khiển, phím bấm khoa học, tinh tế làm nổi bật không gian phòng bếp.
Tùy chọn 5 chế độ nước
Máy lọc nước Panasonic có 3 chế độ kiềm, 1 chế độ nước axit và 1 chế độ nước tinh khiết. Từ uống đến nấu ăn, chỉ cần nhấn nút theo nhu cầu của bạn. (Không uống nước có tính axit yếu trực tiếp.)
Công nghệ màng lọc sợi rỗng
Lõi lọc của Panasonic TK-AS30-W loại bỏ 13 tạp chất gây hại trong nước. Thiết bị lọc nước với công nghệ màng lọc sợi rỗng có khả năng xử lý và loại bỏ được các chất cặn bã, tạp chất và vi khuẩn có kích thước lớn hơn 0.1micromet.
Màng lọc sợi rỗng với những sợi dạng ống được đục lỗ siêu nhỏ, nước trước khi lọc sẽ chảy qua thành ống thông qua hàng triệu lỗ nhỏ với kích thước chỉ từ 0.01 – 0.1 micromet.
Dễ sử dụng
Bảng điều khiển và màn hình thiết kế to, rõ ràng giúp người dùng dễ dàng thao tác, lựa chọn loại nước uống phù hợp
Không chiếm nhiều không gian
Thiết kế nhỏ gọn, Panasonic TK-AS30-W có thể đặt được nhiều vị trí mà không chiếm nhiều không gian bàn bếp.
Đèn báo tín hiệu chất lượng nước
Màu sắc của tín hiệu chất lượng nước thay đổi tùy thuộc vào nước được chọn.
Kiềm mức 1-3: Xanh dương
Nước tinh khiết: Xanh lá
Nước tính axit: Đỏ
Kiểm định chất lượng nước tại viện Pasteur
Nước sau khi lọc bằng Máy lọc nước Panasonic TK-AS30-W được mang đi kiểm nghiệm chất lượng tại viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh đem lại kết quả đúng như nhà sản xuất giới thiệu
Xét nghiệm với 13 chất gây hại
Xét nghiệm Hóa lý vi sinh
Thông báo khi cần thay bộ lọc
Khi tổng lưu lượng nước đạt 6000 lít
Khi hết thời gian sử dụng (khoảng 1 năm)
Khi tốc độ dòng chảy giảm do tắc nghẽn
Vi khuẩn có hại tồn tại trong nước như Coliform, Ecoli, …thường có kích thước từ 0,3 micromet trở lên. Màng lọc sợi rỗng với các lỗ có kích thước siêu nhỏ, chỉ từ 0,01 đến 0,1 micromet sẽ dễ dàng loại bỏ các vi khuẩn và chất có hại trong nước.
Nước đã được lọc sạch qua bộ lọc của máy Panasonic TK-AS30 có thể tái nhiễm khuẩn sau 2 giờ đồng hồ, và sau 24 giờ, lượng vi khuẩn sẽ tiếp tục tăng lên. Do đó, nhà sản xuất khuyên khách hàng chỉ nên uống nước đun sôi để nguội trong vòng 2 giờ sau khi đun hoặc uống nước lọc trực tiếp tại vòi đã qua bộ lọc
Sản phẩm của Panasonic TK-AS30 đạt được tiêu chuẩn kiểm nghiệm chất lượng y tế uy tín của Nhật Bản: 229AKBZX00079000
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hãng sản xuất | Panasonic | |
---|---|---|
Model | TK-AS30-W | |
Điện áp | 100V | |
Số điện cực | 3 | |
Màn hình hiển thị | LCD | |
Tín hiệu chất lượng nước | 3 màu | |
Công suất | 70W | |
Chứng chỉ y tế Nhật Bản | 229AKBZX00079000 | |
Thông số | Kích thước | 258 x 159 x 95mm ( cao x rộng x sâu) |
Khối lượng | 1.8kg ( đầy nước 2.1kg) | |
Nước sử dụng | Nước máy | |
Nhiệt độ nước sử dụng | Dưới 35℃ | |
Áp lực nước | 70kPa~350kPa | |
Điện phân | Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục |
Tốc độ dòng chảy | 2,0 L / phút (áp suất nước 100 kPa) | |
Tỉ lệ nước thải | 5:1 | |
Công suất điện phân | Kiềm: 3 chế độ Axit: 1 chế độ |
|
Thời gian sử dụng liên tục | 30 phút | |
Vật liệu điện cực | Titan | |
Thời gian sử dụng nước | 850 giờ | |
Làm sạch điện cực | Làm sạch tự động | |
Lượng nước xả | 2,0 L / phút (áp suất nước 100 kPa) | |
Tốc độ dòng lọc | 2,4 L / phút (áp suất nước 100 kPa) | |
Khả năng lọc | Clo dư | 6000L |
Độ đục | 6000L | |
Chất Trihalometthanes | 6000L | |
Cloroform | 6000L | |
Bromodichlorometan | 6000L | |
Dibromochlorometan | 6000L | |
Bromoform | 6000L | |
Tetrachloroetylen | 6000L | |
Trichloroetylen | 6000L | |
1,1,1-Trichloroethane | 6000L | |
CAT (thuốc trừ sâu) | 6000L | |
Nấm mốc (2-MIB) | 6000L | |
Chì hòa tan | 6000L | |
Tạp chất khác | Sắt (hạt) | 6000L |
Nhôm (trung tính) | 6000L | |
Mùi mốc (Jeosmin) | 6000L | |
Phenol | 6000L | |
Benzen | 6000L | |
Carbon tetraclorua | 6000L | |
Bộ lọc | TK-AS30C1 ( sẵn trong máy) | |
Thời gian thay bộ lọc | 1 năm ( 15L/ ngày) | |
Cấu tạo bộ lọc | Vải không dệt Than hoạt tính dạng hạt Gốm Bột than hoạt tính Màng lọc sợi rỗng |
|
Chiều dài dây nguồn | 2m | |
Chiều dài ống nước | Cấp nước: 0.9 m Thoát nước:0.6 m |
|
Sản xuất | Nhật Bản | |
Nhập khẩu | Nhật Bản |
Xem thêm